Máy đóng túi hút chân không thổi khí vòi ngoài trục đứng DZ600F
Giá (chưa VAT)
52.000.000₫
Các mã trong cùng bài: DZ 700F, DZ 800F, DZ 900F, DZ 1000F
Máy Công Nghiệp Quang Minh Cam Kết
Sản phẩm nguyên đai mới 100%
Bảo hành các sản phẩm 12 tháng
Hỗ trợ tư vấn sau bảo hành trọn đời
Dòng máy hút chân không công nghiệp dành cho túi kích thước lớn, sản phẩm nặng hoặc dài, phù hợp sản xuất liên tục. Hỗ trợ hút chân không và/hoặc thổi khí trơ (N₂/CO₂), thân máy inox 304, điều khiển PCB chống nước, thao tác đứng, dễ đổi cỡ túi. Mã sản phẩm: DZ 600F, DZ 700F, DZ 800F, DZ 900F, DZ 1000F, DZ 1100F, DZ 1200F.
Ứng dụng của máy hút chân không công nghiệp trục đứng
1) Thực phẩm tươi/đông lạnh
Thịt – hải sản – phô mai block – thực phẩm sơ chế: giảm oxy/oxy hóa, chậm đổi màu, hạn chế cháy lạnh khi cấp đông.
Lưu ý: làm lạnh trước, tránh nước/dịch trào vào vòi; có thể dùng khay hứng hoặc đặt miệng túi cao hơn sản phẩm.
2) Thực phẩm khô – nông sản
Gạo, ngũ cốc, đậu, hạt dinh dưỡng, trái cây sấy: chống ẩm, mốc, côn trùng; ổn định hương vị.
Bao bì gợi ý: PA/PE; nếu cần chắn sáng/chống mùi mạnh → PET/AL/PE.
3) Cà phê, bột & gia vị
Cà phê hạt/xay, bột ngũ cốc, bột gia vị: giảm oxy, giữ hương. Tùy chọn MAP (N₂/CO₂) để giữ độ tơi; với bột mịn, nên lót lớp lọc mỏng ở miệng túi.
4) Snack – bánh kẹo dễ vỡ
Hút nhẹ hoặc thổi khí trơ để tạo “đệm”, hạn chế vỡ vụn và kéo dài độ giòn.
5) Dược – y tế (không yêu cầu vô trùng)
Vật tư tiêu hao, bông băng, bộ kit phụ trợ: môi trường khô, sạch bụi/mùi.
6) Điện – điện tử – cơ khí chính xác
Board mạch, IC, cảm biến; bulông, vòng bi, chi tiết mạ: giảm oxy hóa/rỉ sét, hạn chế bụi ẩm; thường kết hợp gói hút ẩm.
Bao bì gợi ý: PET/AL/PE hoặc PA/PE; cần ESD → dùng túi chống tĩnh điện rồi hàn miệng.
7) Hàng cồng kềnh cần nén thể tích
Gối, chăn, áo phao, mút xốp: hút để giảm thể tích lưu kho/vận chuyển; phù hợp túi PE dày/PA/PE cỡ lớn.
8) Nông nghiệp – chăn nuôi
Hạt giống, phụ gia, thức ăn chăn nuôi: chống ẩm, hạn chế vón; nên dùng bàn đỡ/giá treo khi đóng túi nặng.
9) Hóa chất – nguyên liệu bột/hạt
Phụ gia thực phẩm, bột pha chế, hạt nhựa, hóa chất khô: cần rào cản ẩm/mùi; chọn cấu trúc màng phù hợp.
10) Sản phẩm dài/kích thước lớn
Ống, thanh dài, cụm linh kiện vượt kích thước buồng: máy vòi ngoài không giới hạn bởi buồng, xử lý tốt vật dài/túi rất lớn.
Tính năng – cấu hình nổi bật
-
Vòi ngoài trục đứng: thao tác túi lớn/nặng thuận tiện; kẹp miệng túi chắc.
-
1–3 (tùy chọn 4) vòi hút/thổi: tối ưu thời gian chu kỳ; khuyến nghị 3 vòi cho miệng túi ≥ 1000 mm.
-
Hút chân không / thổi khí trơ (MAP): cổng N₂/CO₂ riêng, có lọc ẩm; đồng hồ/áp kế hiển thị trực quan.
-
Mối hàn dài (600–1200 mm), bề rộng 8–10 mm (đồng bộ theo máy thực tế).
-
Thân inox 304, bộ điều khiển PCB chống nước, nút chỉnh cơ dễ dùng; có thể bật/tắt từng chức năng.
-
Phụ tùng theo máy: cờ lê, lục giác, vải PTFE, dải nhiệt, hướng dẫn tiếng Anh.
Ghi chú vận hành & hạ tầng
-
Phù hợp sản phẩm lớn/nặng mà máy buồng khó đáp ứng; đổi cỡ túi linh hoạt.
-
Có thể bơm khí (N₂/CO₂) ngoài chức năng hút; chỉ cần kết nối nguồn khí vào cổng tương ứng.
-
Cần máy nén khí: người mua chủ động chuẩn bị theo áp suất/lưu lượng thực tế của cấu hình.
-
Cổng khí nén & khí trơ có lọc hơi nước, bảng hiển thị áp suất trực quan.
Loại màng phù hợp & tính ứng dụng
-
PA/PE (70–200 µm): thịt tươi/đông lạnh, hải sản, phô mai, linh kiện; bền đâm thủng, phổ biến.
-
PA/EVOH/PE (barrier cao): sản phẩm nhạy oxy/mùi (thịt chế biến, xúc xích, cà phê xay); tối ưu khi dùng MAP (N₂/CO₂).
-
PET/PE (không nhôm): thực phẩm khô, đông lạnh nhẹ; bề mặt in đẹp, giá hợp lý.
-
PET/VMCPP (mạ nhôm): rào cản khá + chống sáng; gia vị, snack bột.
-
PET/AL/PE (foil): rào cản rất cao cho bột/aroma mạnh, linh kiện điện tử/MBB.
-
PA/PE dày 120–200+ µm hoặc PE dày: hút nén gối/mền, phụ tùng, vật cồng kềnh.

Bảng giá tham khảo máy hút chân không công nghiệp
Cập nhật: 11/2025 – Giá chưa bao gồm VAT 10%
| Mã sản phẩm | Kích thước đường hàn | Giá chưa gồm VAT |
| DZ 600F | 600mm | 52.000.000đ |
| DZ 700F | 700mm | 55.000.000đ |
| DZ 800F | 800mm | 59.000.000đ |
| DZ 900F | 900mm | 62.000.000đ |
| DZ 1000F | 1000mm | 66.000.000đ |
| DZ 1100F | 1100mm | 70.000.000đ |
| DZ 1200F | 1200mm | 80.000.000đ |
Phiên bản máy đóng túi hút chân không 3 vòi hút trục đứng DZ 1000F
Máy hút chân không trục đứng vòi ngoài DZ 1000F có kích thước đường hàn lên tới 1000mm (1m) nên số lượng vòi hút dừng lại ở 1 hoặc 2 vòi thì sẽ không đáp ứng được tốc độ đóng gói. Vì vậy, với các phiên bản DZ1000F trở lên như DZ1100F, DZ1200F thì sẽ có 3 vòi hút. Thời gian hút nhanh hơn, đáp ứng được nhu cầu đóng gói hút chân không túi có kích thước và trọng lượng lớn.

Quy trình test mẫu (đề xuất)
-
Nhận mẫu túi & sản phẩm → 2) Thiết lập tham số hút/xả/ép hàn → 3) Quay video & kiểm tra rò rỉ → 4) Báo cáo kết quả + đề xuất mã/tuỳ chọn.
Câu hỏi thường gặp (FAQ)
-
Hàn được túi nhôm (PET/AL/PE) không? Được; cần chỉnh nhiệt & thời gian ép phù hợp bề rộng mối hàn.
-
Muốn thổi khí trơ (N₂/CO₂) cần gì? Kết nối cổng MAP; có lọc ẩm & đồng hồ áp.
-
Nguồn điện? Mặc định 220 V / 50 Hz; có tuỳ chọn 380 V / 50/60 Hz, 3 pha (tuỳ cấu hình).
-
Năng suất & mức chân không? Phụ thuộc cỡ túi, vật liệu, số vòi, cài đặt thời gian chu kỳ.
-
Sản phẩm ướt/lỏng? Nên làm lạnh/tách nước bề mặt; lỏng loãng phù hợp máy buồng.
Nhận báo giá & test mẫu theo túi của bạn – gửi kích thước miệng túi × cao, vật liệu (PA/PE, PET/AL/PE…), khối lượng sản phẩm, tốc độ đóng gói yêu cầu.
Hotline/Zalo: 0396 906 609 | 0382 02 02 82
Email: quangminhgroup.hcm@gmail.com
Website: https://maycongnghiepquangminh.com
Địa chỉ: 58/11 Đường Số 5, Khu Phố 1, Phường Hiệp Bình, TP. Hồ Chí Minh | Văn phòng: 60/15 Quốc lộ 13, P.26, Q. Bình Thạnh, TP. HCM
Thông số kỹ thuật máy đóng túi hút chân không DZ 600F
| Mã máy | DZ 600F |
| Nguồn điện | AC220V/50ZH |
| Tốc độ đóng gói | 2-4 lần/ phút |
| Công suất bơm chân không | 0.75 Kw |
| Công suất hàn nhiệt | 0.8 Kw |
| Chiều dài đường hàn nhiệt | 600 mm |
| Kích thước máy | 700 x 700 x 1800 mm |
| Trọng lượng máy | 150 Kg |
| Bảo hành | 12 tháng |
| Tùy chọn | Có thổi khí ngoài |
Thông số kỹ thuật máy đóng túi hút chân không DZ 800F
| Mã máy | DZ 800F |
| Nguồn điện | AC220V/50ZH |
| Tốc độ đóng gói | 2-3 lần/ phút |
| Công suất bơm chân không | 0.75 Kw |
| Công suất hàn nhiệt | 0.8 Kw |
| Kích thước hàn nhiệt lớn nhất | L800 x H900 (điều chỉnh) |
| Chiều dài đường hàn nhiệt | 800 x 10 mm |
| Kích thước máy | 900 x 700 x 1800 mm |
| Trọng lượng máy | 180 Kg |
| Bảo hành | 12 tháng |
| Tùy chọn | Có thổi khí ngoài |
Thông số cơ bản các mã khác
|
Mã sản phẩm
|
DZ-600F
|
DZ-700F
|
DZ-800F
|
DZ-900F
|
DZ-1000F
|
DZ-1200F
|
|
Kích thước hàn
(mm)
|
600*8
|
700*8
|
800*8
|
900*8
|
1000*8
|
1200*8
|
|
Kích thước túi tối đa (mm)
|
580*900
|
680*900
|
780*900
|
880*900
|
980*900
|
1180*900
|
|
Số vòi phun
|
Máy đứng có 2 vòi phun. Có thể lựa chọn 3 hoặc 4 vòi phun
|
|||||
|
Vật liệu
|
thép không gỉ cấp 304
|
|||||
|
Điện áp
|
110V/220V/240V/380V 50hz/60hz 1 hoặc 3 pha
|
|||||
|
Hệ thống sưởi ấm
|
Hệ thống nhiệt đơn
|
|||||
|
Bộ điều khiển
|
Bộ điều khiển PCB chống nước, Ngôn ngữ tiếng Anh
|
|||||
|
Chức năng
|
Hút chân không, xả khí, niêm phong. Chức năng xả khí có thể tắt nếu muốn.
|
|||||
|
Phụ tùng thay thế
|
1 bộ cờ lê, cờ lê lục giác, vải Teflon, dải nhiệt, sách hướng dẫn tiếng Anh
|
|||||
|
Kích thước tổng thể (mm)
|
700*1800
|
800*700*1800
|
900*700*1800
|
1000*700*1800
|
1100*700*1800
|
1300*700*1800
|
|
Trọng lượng tịnh
|
150kg
|
160kg
|
180kg
|
200kg
|
220kg
|
240kg
|
|
Nhận xét
|
Máy này cần có máy nén khí, người mua phải tự chuẩn bị.
|
|||||
Video máy hút chân không vòi ngoài trục đứng
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy đóng túi hút chân không thổi khí vòi ngoài trục đứng DZ600F”
Sản phẩm đã xem
Thông tin sản phẩm liên quan








Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.