Phân Loại Theo Dạng Nguyên Liệu
Phân Loại Theo Bao Bì
Phân Loại Khác
Giá (chưa VAT)
65.000.000₫
Giá bán máy cân định lượng bột 100g: 65.000.000đ
Giá bán máy cân định lượng bột 200g: 78.000.000đ
Máy cân định lượng bột để bàn được ứng dụng để đóng gói các sản phẩm dạng bột xay mịn như định lượng bột vào bao bì chai lọ, hay bao bì túi. Máy có thiết kế nhỏ gọn, thông minh nên phù hợp với các doanh nghiệp sản xuất và đóng gói bột trên toàn quốc.
Máy phù hợp để đóng gói bột khô, nếu sản phẩm của Quý vị là bột ướt thì vui lòng liên hệ để lựa chọn dòng máy khác.
Tính ứng dụng trong ngành: Ngành thực phẩm, ngành hoá chất, ngành mỹ phẩm, ngành dược phẩm hay các nhóm ngành khác.
Tính ứng dụng định lượng bột cho sản phẩm: Bột gia vị, bột ớt, bột sữa, bột thiên nhiên, bột hoá chất, bột cà phê, phấn nền …
Máy ứng dụng phương pháp định lượng trục vít dựa trên nguyên lý vòng quay và đường kính trục giúp tuỳ chỉnh thông số định lượng dễ dàng.
Các bước sử dụng máy định lượng cần phải theo tuần tự để mang lại hiệu quả, cũng như gia tăng tuổi thọ cho thiết bị máy móc. Chúng tôi hướng dẫn quý vị sử dụng một cách hiệu quả, hãy tham khảo thông tin dưới đây nhé.
Bước 1: Kết nối nguồn điện cho máy, nguồn điện của máy là 220V. Kết nối bàn đạp chân với máy. Lưu ý: Hãy kết nối đúng nguồn điện để tránh xảy ra sự cố gây cháy, chập.
Bước 2: Đổ liệu, cấp nguyên vật liệu vào máy. Tuỳ chỉnh, chiều cao giá đỡ chai lọ phù hợp theo kích thước bao bì của quý khách.
Bước 3: Bật công tắc và điều chỉnh phạm vi định lượng bột theo nhu cầu thực tế.
Bước 4: Bấm nút chạy máy hoặc sử dụng bàn đạp để định lượng.
Bước 5: Sau khi định lượng và sử dụng xong thì xả hết bột trong máy.
Bước 6: Ngắt nguồn điện, rút phích cắm và vệ sinh máy giúp máy vận hành bền bỉ, lâu bền hơn.
Thông số máy cân định lượng 100g và thông số máy cân định lượng 200g giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn mã máy phù hợp theo nhu cầu thực tế.
Mã sản phẩm
|
HZSF 100
|
HZSF 200
|
Điện áp
|
220V(50HZ)
|
220V(50HZ)
|
Công suất tiêu thụ điện
|
0.85 KW
|
1.2KW |
Phạm vi định lượng
|
1-100g
|
1g – 200g |
Tốc độ đóng gói
|
1-20 chai / phút
|
1-20 chai / phút
|
Khối lượng phễu
|
6 L
|
6 L
|
Chất liệu
|
Inox 304
|
Inox 304
|
Sai số cho phép
|
2%
|
2%
|
Chiều cao chai tối đa
|
200mm
|
Max. 200mm |
Đường kính miệng chai
|
Lớn hơn 15mm
|
Lớn hơn 15mm
|
Kích thước máy
|
500*400*1000mm
|
(D)500mm x (R)400mm x (C)1000mm |
Khối lượng tịnh
|
60kg
|
60kg
|
Bảo hành
|
12 tháng
|
12 tháng
|
Giá bán
|
65.000.000đ
|
78.000.000đ
|
Trọng lượng | 60 kg |
---|---|
Kích thước | 500 × 400 × 970 cm |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.